Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Công Nghệ Tự Động Hóa Akatsuki Việt Nam có mã số thuế 0202253268, hoạt động vào ngày 13/08/2024 tại Thành phố Hải Phòng, do Nguyễn Thanh Trang là đại diện pháp luật.
The Shoe đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Công Nghệ Tự Động Hóa Akatsuki Việt Nam
Thông tin cơ bản
Mã số DN: 0202253268 Ngày cấp: 13/08/2024 Nơi cấp: Sở KH&ĐT Thành phố Hải Phòng Tên chính thức: Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Công Nghệ Tự Động Hóa Akatsuki Việt Nam Tên Giao dịch: AKATSUKI TECH CO., LTD Trụ sở: Số 3/12 Trực Cát, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Hải Phòng SĐT: 0386285618 Email: akatsukivietnam.24@gmail.com Vốn điều lệ: 1,000,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Một tỷ đồng) Cơ quan thuế quản lý: Chi cục Thuế khu vực Lê Chân – Dương Kinh
QĐTL/Ngày cấp: –
CQ ra quyết định:
GPKD/Ngày cấp: 0202253268 – 13/08/2024 Tại cơ quan: Thành phố Hải Phòng Ngày nhận tờ khai: 10/08/2024 Năm tài chính: 01/01 – 31/12 Ngày bắt đầu hoạt động: 13/08/2024 Chương – Khoản: 755-189 Hình thức hạch toán: Độc lập PP tính thuế GTGT: Khấu trừ Đại diện PL: Nguyễn Thanh Trang CCCD: 031191001347 Địa chỉ: 3/24/241 Lạch Tray, Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Ông/bà Nguyễn Thanh Trang cũng làm đại diện của Các công ty này
Tên Giám đốc: Nguyễn Thanh Trang Kế toán trưởng: Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 14/08/2024 Ngày đóng MST: Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nếu có thông tin sai sót về Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Công Nghệ Tự Động Hóa Akatsuki Việt Nam, vui lòng liên hệ với The Shoeđể được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Công Nghệ Tự Động Hóa Akatsuki Việt Nam.
* Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Công Nghệ Tự Động Hóa Akatsuki Việt Nam không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Công Nghệ Tự Động Hóa Akatsuki Việt Nam kinh doanh chủ yếu về “Hoạt động thiết kế chuyên dụng.” – Mã ngành 7410
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 1621 – Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác. Mã ngành 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện. Mã ngành 4690 – Bán buôn tổng hợp. Mã ngành 2220 – Sản xuất sản phẩm từ plastic. Mã ngành 2512 – Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại. Mã ngành 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 2822 – Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại. Mã ngành 3312 – Sửa chữa máy móc, thiết bị. Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở. Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt. Mã ngành 4221 – Xây dựng công trình điện. Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng. Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa. Mã ngành 7010 – Hoạt động của trụ sở văn phòng. Mã ngành 7212 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ. Mã ngành 7320 – Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận. Mã ngành 4791 – Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet. Mã ngành 4932 – Vận tải hành khách đường bộ khác. Mã ngành 2211 – Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su. Mã ngành 2821 – Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp. Mã ngành 2910 – Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 3320 – Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp. Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí. Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Mã ngành 4662 – Bán buôn kim loại và quặng kim loại. Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Mã ngành 7213 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược. Mã ngành 7222 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn. Mã ngành 8230 – Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại. Mã ngành 4741 – Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và t.bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh. Mã ngành 2513 – Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm). Mã ngành 2818 – Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén. Mã ngành 2819 – Sản xuất máy thông dụng khác. Mã ngành 2825 – Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá. Mã ngành 3319 – Sửa chữa thiết bị khác. Mã ngành 4223 – Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc. Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Mã ngành 4321 – Lắp đặt hệ thống điện. Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. Mã ngành 7020 – Hoạt động tư vấn quản lý. Mã ngành 7221 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội. Mã ngành 2591 – Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại. Mã ngành 2750 – Sản xuất đồ điện dân dụng. Mã ngành 2816 – Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp. Mã ngành 2826 – Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da. Mã ngành 2920 – Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc. Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng. Mã ngành 7214 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp. Mã ngành 7490 – Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ. Mã ngành 4222 – Xây dựng công trình cấp, thoát nước. Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 1622 – Sản xuất đồ gỗ xây dựng. Mã ngành 2219 – Sản xuất sản phẩm khác từ cao su. Mã ngành 2640 – Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng. Mã ngành 2817 – Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính). Mã ngành 2829 – Sản xuất máy chuyên dụng khác. Mã ngành 3314 – Sửa chữa thiết bị điện. Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Mã ngành 7211 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên. Mã ngành 9511 – Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi. Mã ngành 4752 – Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh. Mã ngành 2651 – Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển. Mã ngành 2790 – Sản xuất thiết bị điện khác. Mã ngành 2930 – Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác. Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy. Mã ngành 4311 – Phá dỡ. Mã ngành 4649 – Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. Mã ngành 7710 – Cho thuê xe có động cơ. Mã ngành 7730 – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển. Mã ngành 1610 – Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ. Mã ngành 8560 – Dịch vụ hỗ trợ giáo dục. Mã ngành 1623 – Sản xuất bao bì bằng gỗ. Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Mã ngành 2630 – Sản xuất thiết bị truyền thông. Mã ngành 2814 – Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động. Mã ngành 3099 – Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 3313 – Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học. Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở. Mã ngành 4292 – Xây dựng công trình khai khoáng. Mã ngành 4293 – Xây dựng công trình chế biến, chế tạo. Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm. Mã ngành 7310 – Quảng cáo. Mã ngành 8559 – Giáo dục khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 2511 – Sản xuất các cấu kiện kim loại. Mã ngành 2815 – Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung. Mã ngành 2824 – Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng.
Tin tức về việc thay đổi ĐKKD, các công ty liên quan, liên kết và các thông tin khác
Đang cập nhật
Các DN có cùng ngành “Hoạt động thiết kế chuyên dụng.” tại Thành phố Hải Phòng