Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất Động Sản Bình Phú có mã số thuế 3703242343, hoạt động vào ngày 29/08/2024 tại Tỉnh Bình Dương, do Ngô Võ Huyền Trâm là đại diện pháp luật.
The Shoe đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất Động Sản Bình Phú
Thông tin cơ bản
Mã số DN: 3703242343 Ngày cấp: 29/08/2024 Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tỉnh Bình Dương Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất Động Sản Bình Phú Tên Giao dịch: BINH PHU REAL ESTATE INVESTMENT JSC Trụ sở: 142 Phạm Ngọc Thạch, Khu phố 7, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương SĐT: 0354265979 Email: ctybinhphu.ctk@gmail.com Vốn điều lệ: 700,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Bẩy trăm triệu đồng) Cơ quan thuế quản lý: Cục Thuế Tỉnh Bình Dương
QĐTL/Ngày cấp: –
CQ ra quyết định:
GPKD/Ngày cấp: 3703242343 – 29/08/2024 Tại cơ quan: Tỉnh Bình Dương Ngày nhận tờ khai: 27/08/2024 Năm tài chính: 01/01 – 31/12 Ngày bắt đầu hoạt động: 29/08/2024 Chương – Khoản: 555-401 Hình thức hạch toán: Độc lập PP tính thuế GTGT: Khấu trừ Đại diện PL: Ngô Võ Huyền Trâm CCCD: 075194013028 Địa chỉ: ấp Tân Bình, Xã Bảo Bình, Huyện Cẩm Mỹ, Đồng Nai
Ông/bà Ngô Võ Huyền Trâm cũng làm đại diện của Các công ty này
Tên Giám đốc: Ngô Võ Huyền Trâm Kế toán trưởng: Đặng Mạnh Hòa Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 04/09/2024 Ngày đóng MST: Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nếu có thông tin sai sót về Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất Động Sản Bình Phú, vui lòng liên hệ với The Shoeđể được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất Động Sản Bình Phú.
* Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất Động Sản Bình Phú không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Bất Động Sản Bình Phú kinh doanh chủ yếu về “Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.” – Mã ngành 6810
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 8129 – Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt. Mã ngành 8521 – Giáo dục tiểu học. Mã ngành 8522 – Giáo dục trung học cơ sở. Mã ngành 0892 – Khai thác và thu gom than bùn. Mã ngành 6201 – Lập trình máy vi tính. Mã ngành 4931 – Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt). Mã ngành 2393 – Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác. Mã ngành 3312 – Sửa chữa máy móc, thiết bị. Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở. Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt. Mã ngành 4221 – Xây dựng công trình điện. Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng. Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa. Mã ngành 4653 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp. Mã ngành 7320 – Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận. Mã ngành 7721 – Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí. Mã ngành 7810 – Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm. Mã ngành 0891 – Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón. Mã ngành 0990 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác. Mã ngành 4932 – Vận tải hành khách đường bộ khác. Mã ngành 5610 – Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động. Mã ngành 2391 – Sản xuất sản phẩm chịu lửa. Mã ngành 2394 – Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao. Mã ngành 3320 – Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp. Mã ngành 3700 – Thoát nước và xử lý nước thải. Mã ngành 3822 – Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại. Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí. Mã ngành 4632 – Bán buôn thực phẩm. Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Mã ngành 4662 – Bán buôn kim loại và quặng kim loại. Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Mã ngành 6820 – Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất. Mã ngành 7820 – Cung ứng lao động tạm thời. Mã ngành 7990 – Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch. Mã ngành 8531 – Đào tạo sơ cấp. Mã ngành 8543 – Đào tạo tiến sỹ. Mã ngành 0721 – Khai thác quặng uranium và quặng thorium. Mã ngành 0722 – Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt. Mã ngành 0810 – Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét. Mã ngành 5510 – Dịch vụ lưu trú ngắn ngày. Mã ngành 2399 – Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 3319 – Sửa chữa thiết bị khác. Mã ngành 3812 – Thu gom rác thải độc hại. Mã ngành 4223 – Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc. Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Mã ngành 4321 – Lắp đặt hệ thống điện. Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. Mã ngành 4661 – Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan. Mã ngành 7020 – Hoạt động tư vấn quản lý. Mã ngành 8523 – Giáo dục trung học phổ thông. Mã ngành 2392 – Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét. Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng. Mã ngành 4631 – Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ. Mã ngành 7722 – Cho thuê băng, đĩa video. Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ. Mã ngành 4222 – Xây dựng công trình cấp, thoát nước. Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 8121 – Vệ sinh chung nhà cửa. Mã ngành 8130 – Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan. Mã ngành 8532 – Đào tạo trung cấp. Mã ngành 8542 – Đào tạo thạc sỹ. Mã ngành 1622 – Sản xuất đồ gỗ xây dựng. Mã ngành 0710 – Khai thác quặng sắt. Mã ngành 3314 – Sửa chữa thiết bị điện. Mã ngành 3600 – Khai thác, xử lý và cung cấp nước. Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Mã ngành 4620 – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống. Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Mã ngành 6110 – Hoạt động viễn thông có dây. Mã ngành 3311 – Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn. Mã ngành 3811 – Thu gom rác thải không độc hại. Mã ngành 3900 – Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác. Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác. Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy. Mã ngành 4311 – Phá dỡ. Mã ngành 4390 – Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Mã ngành 4649 – Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. Mã ngành 7120 – Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. Mã ngành 7410 – Hoạt động thiết kế chuyên dụng. Mã ngành 7420 – Hoạt động nhiếp ảnh. Mã ngành 7710 – Cho thuê xe có động cơ. Mã ngành 7912 – Điều hành tua du lịch. Mã ngành 8512 – Giáo dục mẫu giáo. Mã ngành 8533 – Đào tạo cao đẳng. Mã ngành 8551 – Giáo dục thể thao và giải trí. Mã ngành 0730 – Khai thác quặng kim loại quý hiếm. Mã ngành 0893 – Khai thác muối. Mã ngành 8541 – Đào tạo đại học. Mã ngành 8560 – Dịch vụ hỗ trợ giáo dục. Mã ngành 6120 – Hoạt động viễn thông không dây. Mã ngành 6209 – Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính. Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Mã ngành 2395 – Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao. Mã ngành 3313 – Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học. Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở. Mã ngành 4292 – Xây dựng công trình khai khoáng. Mã ngành 4293 – Xây dựng công trình chế biến, chế tạo. Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm. Mã ngành 7310 – Quảng cáo. Mã ngành 7729 – Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác. Mã ngành 7911 – Đại lý du lịch. Mã ngành 8552 – Giáo dục văn hoá nghệ thuật. Mã ngành 8559 – Giáo dục khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 0899 – Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 6202 – Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính. Mã ngành 6311 – Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan. Mã ngành 2396 – Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá. Mã ngành 3290 – Sản xuất khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 3315 – Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
Tin tức về việc thay đổi ĐKKD, các công ty liên quan, liên kết và các thông tin khác
Đang cập nhật
Các DN có cùng ngành “Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.” tại Tỉnh Bình Dương