Công ty Cổ Phần Cơ Khí Mạ Vạn Xuân có mã số thuế 2601105498, hoạt động vào ngày 22/05/2024 tại Tỉnh Phú Thọ, do Nguyễn Huệ là đại diện pháp luật.
The Shoe đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Công ty Cổ Phần Cơ Khí Mạ Vạn Xuân
Thông tin cơ bản
Mã số DN: 2601105498 Ngày cấp: 22/05/2024 Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tỉnh Phú Thọ Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Cơ Khí Mạ Vạn Xuân Tên Giao dịch: VAN XUAN PLATING MECHANICAL JSC Trụ sở: Lô CN27, Cụm Công nghiệp Vạn Xuân, Xã Vạn Xuân, Huyện Tam Nông, Phú Thọ SĐT: 0388 817 989 Email: Vốn điều lệ: 30,000,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Ba mươi tỷ đồng) Cơ quan thuế quản lý: Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ
QĐTL/Ngày cấp: –
CQ ra quyết định:
GPKD/Ngày cấp: 2601105498 – 22/05/2024 Tại cơ quan: Tỉnh Phú Thọ Ngày nhận tờ khai: 20/05/2024 Năm tài chính: 01/01 – 31/12 Ngày bắt đầu hoạt động: 22/05/2024 Chương – Khoản: 555-091 Hình thức hạch toán: Độc lập PP tính thuế GTGT: Khấu trừ Đại diện PL: Nguyễn Huệ CCCD: 038074000116 Địa chỉ: Số 8 ngõ 43/164 đường Cổ Nhuế, Đống 6, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Nếu có thông tin sai sót về Công ty Cổ Phần Cơ Khí Mạ Vạn Xuân, vui lòng liên hệ với The Shoeđể được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty Cổ Phần Cơ Khí Mạ Vạn Xuân.
* Công ty Cổ Phần Cơ Khí Mạ Vạn Xuân không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Công ty Cổ Phần Cơ Khí Mạ Vạn Xuân kinh doanh chủ yếu về “Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.” – Mã ngành 2592
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 1621 – Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác. Mã ngành 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện. Mã ngành 4690 – Bán buôn tổng hợp. Mã ngành 5221 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt. Mã ngành 2393 – Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác. Mã ngành 2512 – Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại. Mã ngành 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 2822 – Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại. Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở. Mã ngành 4221 – Xây dựng công trình điện. Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa. Mã ngành 4653 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp. Mã ngành 1520 – Sản xuất giày, dép. Mã ngành 4782 – Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ. Mã ngành 4932 – Vận tải hành khách đường bộ khác. Mã ngành 5610 – Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động. Mã ngành 2391 – Sản xuất sản phẩm chịu lửa. Mã ngành 2394 – Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao. Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Mã ngành 4662 – Bán buôn kim loại và quặng kim loại. Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Mã ngành 1410 – May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú). Mã ngành 0810 – Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét. Mã ngành 5510 – Dịch vụ lưu trú ngắn ngày. Mã ngành 2513 – Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm). Mã ngành 4223 – Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc. Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Mã ngành 1392 – Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục). Mã ngành 4771 – Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh. Mã ngành 5210 – Kho bãi và lưu giữ hàng hóa. Mã ngành 2392 – Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét. Mã ngành 2591 – Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại. Mã ngành 2750 – Sản xuất đồ điện dân dụng. Mã ngành 2816 – Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp. Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng. Mã ngành 4520 – Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4641 – Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép. Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ. Mã ngành 4222 – Xây dựng công trình cấp, thoát nước. Mã ngành 4512 – Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống). Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 1394 – Sản xuất các loại dây bện và lưới. Mã ngành 1622 – Sản xuất đồ gỗ xây dựng. Mã ngành 3314 – Sửa chữa thiết bị điện. Mã ngành 4530 – Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4752 – Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh. Mã ngành 2410 – Sản xuất sắt, thép, gang. Mã ngành 2593 – Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng. Mã ngành 2732 – Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác. Mã ngành 2790 – Sản xuất thiết bị điện khác. Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác. Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy. Mã ngành 4311 – Phá dỡ. Mã ngành 4511 – Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4513 – Đại lý ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4649 – Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Mã ngành 2395 – Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao. Mã ngành 2431 – Đúc sắt, thép. Mã ngành 2740 – Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng. Mã ngành 3313 – Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học. Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở. Mã ngành 4292 – Xây dựng công trình khai khoáng. Mã ngành 4293 – Xây dựng công trình chế biến, chế tạo. Mã ngành 2396 – Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá. Mã ngành 2420 – Sản xuất kim loại quý và kim loại màu. Mã ngành 2432 – Đúc kim loại màu. Mã ngành 2511 – Sản xuất các cấu kiện kim loại. Mã ngành 2731 – Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học. Mã ngành 2824 – Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng. Mã ngành 3290 – Sản xuất khác chưa được phân vào đâu.
Tin tức về việc thay đổi ĐKKD, các công ty liên quan, liên kết và các thông tin khác
Đang cập nhật
Các DN có cùng ngành “Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.” tại Tỉnh Phú Thọ