Công ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Ninh Thuận có mã số thuế 4500137289, hoạt động vào ngày 01/10/1998 tại Tỉnh Ninh Thuận, do Nguyễn Vũ Phương Thảo là đại diện pháp luật.
The Shoe đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Công ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Ninh Thuận
Thông tin cơ bản
Mã số DN: 4500137289 Ngày cấp: 01/10/1998 Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tỉnh Ninh Thuận Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Ninh Thuận Tên Giao dịch: DONICO Trụ sở: Số 122 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Mỹ Bình, TP. Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận SĐT: 0683830396 Email: Vốn điều lệ: Cơ quan thuế quản lý: Cục Thuế Tỉnh Ninh Thuận
QĐTL/Ngày cấp: 5459 /QĐ-UBND – 06/12/2007
CQ ra quyết định: UBND tỉnh Ninh Thuận
GPKD/Ngày cấp: 4500137289 – 27/05/2008 Tại cơ quan: Tỉnh Ninh Thuận Ngày nhận tờ khai: 09/06/1998 Năm tài chính: 01/01 – 31/12 Ngày bắt đầu hoạt động: 27/05/2008 Chương – Khoản: 558-583 Hình thức hạch toán: Độc lập PP tính thuế GTGT: Khấu trừ Đại diện PL: Nguyễn Vũ Phương Thảo CCCD: 075179000402 Địa chỉ: Số 48 Phố Văn Quán, Khu đô thị Văn Quán, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội
Ông/bà Nguyễn Vũ Phương Thảo cũng làm đại diện của Các công ty này
Tên Giám đốc: Bùi Thị Hoàng Trâm Kế toán trưởng: Phạm Văn Chiến Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 06/09/2024 Ngày đóng MST: Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nếu có thông tin sai sót về Công ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Ninh Thuận, vui lòng liên hệ với The Shoeđể được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Ninh Thuận.
* Công ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Ninh Thuận không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Công ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Ninh Thuận kinh doanh chủ yếu về “Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan.” – Mã ngành 8130
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 1020 – Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản. Mã ngành 2821 – Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp. Mã ngành 2824 – Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng. Mã ngành 9620 – Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú. Mã ngành 9631 – Cắt tóc, làm đầu, gội đầu . Mã ngành 3600 – Khai thác, xử lý và cung cấp nước. Mã ngành 3811 – Thu gom rác thải không độc hại. Mã ngành 3812 – Thu gom rác thải độc hại. Mã ngành 3821 – Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại. Mã ngành 3822 – Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại. Mã ngành 3900 – Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác. Mã ngành 4311 – Phá dỡ. Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng. Mã ngành 4321 – Lắp đặt hệ thống điện. Mã ngành 4520 – Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4620 – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống. Mã ngành 4632 – Bán buôn thực phẩm. Mã ngành 4653 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp . Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Mã ngành 7310 – Quảng cáo. Mã ngành 7410 – Hoạt động thiết kế chuyên dụng. Mã ngành 7490 – Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 8230 – Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại. Mã ngành 8560 – Dịch vụ hỗ trợ giáo dục. Mã ngành 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện . Mã ngành 8129 – Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt. Mã ngành 9639 – Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 0232 – Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ. Mã ngành 0240 – Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp. Mã ngành 1030 – Chế biến và bảo quản rau quả. Mã ngành 4690 – Bán buôn tổng hợp. Mã ngành 5629 – Dịch vụ ăn uống khác. Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở. Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt. Mã ngành 4221 – Xây dựng công trình điện. Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng. Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa. Mã ngành 7320 – Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận. Mã ngành 0119 – Trồng cây hàng năm khác. Mã ngành 0129 – Trồng cây lâu năm khác. Mã ngành 0132 – Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm. Mã ngành 4759 – Bánlẻđồđiệngd,giường,tủ,bàn,ghế&đồnộithấtt.tự,đèn&bộđènđiện,đồdùnggđkhácCĐPVĐtrongcácc.hàngc.doanh. Mã ngành 3700 – Thoát nước và xử lý nước thải. Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí. Mã ngành 7990 – Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch. Mã ngành 8531 – Đào tạo sơ cấp. Mã ngành 9000 – Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí. Mã ngành 0113 – Trồng cây lấy củ có chất bột. Mã ngành 0121 – Trồng cây ăn quả. Mã ngành 0231 – Khai thác lâm sản khác trừ gỗ. Mã ngành 5510 – Dịch vụ lưu trú ngắn ngày. Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Mã ngành 0117 – Trồng cây có hạt chứa dầu. Mã ngành 0118 – Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa. Mã ngành 0131 – Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm. Mã ngành 0141 – Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò. Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ. Mã ngành 4222 – Xây dựng công trình cấp, thoát nước. Mã ngành 4633 – Bán buôn đồ uống. Mã ngành 4634 – Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào. Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 6619 – Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu. Mã ngành 8121 – Vệ sinh chung nhà cửa. Mã ngành 8532 – Đào tạo trung cấp. Mã ngành 0149 – Chăn nuôi khác. Mã ngành 0150 – Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp. Mã ngành 0161 – Hoạt động dịch vụ trồng trọt. Mã ngành 0163 – Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch. Mã ngành 0210 – Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp. Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Mã ngành 7830 – Cung ứng và quản lý nguồn lao động. Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác. Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy. Mã ngành 4390 – Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Mã ngành 6810 – Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Mã ngành 7420 – Hoạt động nhiếp ảnh. Mã ngành 7710 – Cho thuê xe có động cơ. Mã ngành 7730 – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển. Mã ngành 7912 – Điều hành tua du lịch. Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 0122 – Trồng cây lấy quả chứa dầu. Mã ngành 0144 – Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai. Mã ngành 0164 – Xử lý hạt giống để nhân giống. Mã ngành 6499 – Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội). Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở. Mã ngành 7911 – Đại lý du lịch. Mã ngành 8559 – Giáo dục khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 9319 – Hoạt động thể thao khác. Mã ngành 0128 – Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm. Mã ngành 0146 – Chăn nuôi gia cầm. Mã ngành 0162 – Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
Tin tức về việc thay đổi ĐKKD, các công ty liên quan, liên kết và các thông tin khác
Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Kiến Trúc Xây Dựng T& T Bến Tre có mã số thuế 1301133703, hoạt động vào ngày 28/08/2024 tại Tỉnh Bến Tre, do Nguyễn Vũ Phương Thảo là đại diện ...
Các DN có cùng ngành “Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan.” tại Tỉnh Ninh Thuận