Công ty Cổ Phần Quốc Bảo Vạn Ninh có mã số thuế 4201655941, hoạt động vào ngày 20/08/2015 tại Tỉnh Khánh Hòa, do Phạm Huy Thành là đại diện pháp luật.
The Shoe đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Công ty Cổ Phần Quốc Bảo Vạn Ninh
Thông tin cơ bản
Mã số DN: 4201655941 Ngày cấp: 20/08/2015 Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tỉnh Khánh Hòa Tên chính thức: Công ty Cổ Phần Quốc Bảo Vạn Ninh Tên Giao dịch: Trụ sở: Tổ dân phố 14, Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa SĐT: 0914074337 Email: Vốn điều lệ: Cơ quan thuế quản lý: Chi cục Thuế khu vực Bắc Khánh Hòa
QĐTL/Ngày cấp: –
CQ ra quyết định:
GPKD/Ngày cấp: 4201655941 – 20/08/2015 Tại cơ quan: Tỉnh Khánh Hòa Ngày nhận tờ khai: 14/08/2015 Năm tài chính: 01/01 – 31/12 Ngày bắt đầu hoạt động: 19/08/2015 Chương – Khoản: 755-562 Hình thức hạch toán: Độc lập PP tính thuế GTGT: Khấu trừ Đại diện PL: Phạm Huy Thành CCCD: 025079000465 Địa chỉ: Số 2 ngõ 656 Hoàng Hoa Thám, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Tên Giám đốc: Trần Quốc Tuấn Kế toán trưởng: Nguyễn Thị Thu Trang Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 11/09/2024 Ngày đóng MST: Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nếu có thông tin sai sót về Công ty Cổ Phần Quốc Bảo Vạn Ninh, vui lòng liên hệ với The Shoeđể được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty Cổ Phần Quốc Bảo Vạn Ninh.
* Công ty Cổ Phần Quốc Bảo Vạn Ninh không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Công ty Cổ Phần Quốc Bảo Vạn Ninh kinh doanh chủ yếu về “Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao.” – Mã ngành 9312
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 4620 – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống. Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Mã ngành 7410 – Hoạt động thiết kế chuyên dụng. Mã ngành 9311 – Hoạt động của các cơ sở thể thao. Mã ngành 9319 – Hoạt động thể thao khác. Mã ngành 0810 – Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét . Mã ngành 1629 – Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện . Mã ngành 8129 – Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt. Mã ngành 0142 – Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa. Mã ngành 0232 – Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ. Mã ngành 0240 – Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp. Mã ngành 6399 – Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 4931 – Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt). Mã ngành 5629 – Dịch vụ ăn uống khác. Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở. Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt. Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng. Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa. Mã ngành 0112 – Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác. Mã ngành 0115 – Trồng cây thuốc lá, thuốc lào. Mã ngành 0119 – Trồng cây hàng năm khác. Mã ngành 0123 – Trồng cây điều. Mã ngành 0129 – Trồng cây lâu năm khác. Mã ngành 0132 – Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm. Mã ngành 5610 – Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động. Mã ngành 5621 – Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng. Mã ngành 2022 – Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít. Mã ngành 3700 – Thoát nước và xử lý nước thải. Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí. Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Mã ngành 6820 – Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất. Mã ngành 7990 – Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch. Mã ngành 1812 – Dịch vụ liên quan đến in. Mã ngành 0113 – Trồng cây lấy củ có chất bột. Mã ngành 0121 – Trồng cây ăn quả. Mã ngành 0145 – Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn. Mã ngành 0231 – Khai thác lâm sản khác trừ gỗ. Mã ngành 4711 – Bánlẻ lươngthực,thựcphẩm,đồuống,thuốclá,thuốclào chiếm tỷtrọng lớn trong các cửahàngk.doanhtổng hợp. Mã ngành 5630 – Dịch vụ phục vụ đồ uống. Mã ngành 3319 – Sửa chữa thiết bị khác. Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Mã ngành 4321 – Lắp đặt hệ thống điện. Mã ngành 1392 – Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục). Mã ngành 0114 – Trồng cây mía. Mã ngành 0117 – Trồng cây có hạt chứa dầu. Mã ngành 0118 – Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa. Mã ngành 0127 – Trồng cây chè. Mã ngành 0131 – Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm. Mã ngành 0141 – Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò. Mã ngành 2750 – Sản xuất đồ điện dân dụng. Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng. Mã ngành 4641 – Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép. Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ. Mã ngành 4633 – Bán buôn đồ uống. Mã ngành 0111 – Trồng lúa. Mã ngành 0149 – Chăn nuôi khác. Mã ngành 0150 – Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp. Mã ngành 0161 – Hoạt động dịch vụ trồng trọt. Mã ngành 0163 – Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch. Mã ngành 0210 – Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp. Mã ngành 3314 – Sửa chữa thiết bị điện. Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Mã ngành 9329 – Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 2790 – Sản xuất thiết bị điện khác. Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác. Mã ngành 4311 – Phá dỡ. Mã ngành 4390 – Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Mã ngành 6810 – Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Mã ngành 7730 – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển. Mã ngành 7912 – Điều hành tua du lịch. Mã ngành 1811 – In ấn. Mã ngành 0116 – Trồng cây lấy sợi. Mã ngành 0122 – Trồng cây lấy quả chứa dầu. Mã ngành 0124 – Trồng cây hồ tiêu. Mã ngành 0125 – Trồng cây cao su. Mã ngành 0126 – Trồng cây cà phê. Mã ngành 0144 – Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai. Mã ngành 0164 – Xử lý hạt giống để nhân giống. Mã ngành 0220 – Khai thác gỗ. Mã ngành 9321 – Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề. Mã ngành 6190 – Hoạt động viễn thông khác. Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Mã ngành 2395 – Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao. Mã ngành 2740 – Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng. Mã ngành 3313 – Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học. Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở. Mã ngành 7911 – Đại lý du lịch. Mã ngành 0128 – Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm. Mã ngành 0146 – Chăn nuôi gia cầm. Mã ngành 0162 – Hoạt động dịch vụ chăn nuôi. Mã ngành 4719 – Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp. Mã ngành 6311 – Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan.
Tin tức về việc thay đổi ĐKKD, các công ty liên quan, liên kết và các thông tin khác
Đang cập nhật
Các DN có cùng ngành “Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao.” tại Tỉnh Khánh Hòa