Công ty TNHH Hệ Thống Tự Động Và Xây Dựng Cơ Điện Thành Long có mã số thuế 0110727260, hoạt động vào ngày 24/05/2024 tại Thành phố Hà Nội, do Đỗ Quang Hưng là đại diện pháp luật.
The Shoe đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Công ty TNHH Hệ Thống Tự Động Và Xây Dựng Cơ Điện Thành Long
Thông tin cơ bản
Mã số DN: 0110727260 Ngày cấp: 24/05/2024 Nơi cấp: Sở KH&ĐT Thành phố Hà Nội Tên chính thức: Công ty TNHH Hệ Thống Tự Động Và Xây Dựng Cơ Điện Thành Long Tên Giao dịch: THANH LONG ME AUTO CO., LTD Trụ sở: Khu 4, Thôn Thanh Lũng, Xã Tiên Phong, Huyện Ba Vì, Hà Nội SĐT: 0968686868 Email: thanhlong.me.auto@gmail.com Vốn điều lệ: 500,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Năm trăm triệu đồng) Cơ quan thuế quản lý: Chi cục Thuế Huyện Ba Vì
QĐTL/Ngày cấp: –
CQ ra quyết định:
GPKD/Ngày cấp: 0110727260 – 24/05/2024 Tại cơ quan: Thành phố Hà Nội Ngày nhận tờ khai: 21/05/2024 Năm tài chính: 01/01 – 31/12 Ngày bắt đầu hoạt động: 24/05/2024 Chương – Khoản: 755-000 Hình thức hạch toán: Độc lập PP tính thuế GTGT: Khấu trừ Đại diện PL: Đỗ Quang Hưng CCCD: 001084004283 Địa chỉ: Khu 4, Thôn Thanh Lũng, Xã Tiên Phong, Huyện Ba Vì, Hà Nội
Nếu có thông tin sai sót về Công ty TNHH Hệ Thống Tự Động Và Xây Dựng Cơ Điện Thành Long, vui lòng liên hệ với The Shoeđể được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty TNHH Hệ Thống Tự Động Và Xây Dựng Cơ Điện Thành Long.
* Công ty TNHH Hệ Thống Tự Động Và Xây Dựng Cơ Điện Thành Long không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Công ty TNHH Hệ Thống Tự Động Và Xây Dựng Cơ Điện Thành Long kinh doanh chủ yếu về “Lắp đặt hệ thống điện.” – Mã ngành 4321
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 8521 – Giáo dục tiểu học. Mã ngành 8522 – Giáo dục trung học cơ sở. Mã ngành 6201 – Lập trình máy vi tính. Mã ngành 5590 – Cơ sở lưu trú khác. Mã ngành 2512 – Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại. Mã ngành 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 2822 – Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại. Mã ngành 2823 – Sản xuất máy luyện kim. Mã ngành 3011 – Đóng tàu và cấu kiện nổi. Mã ngành 3312 – Sửa chữa máy móc, thiết bị. Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở. Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt. Mã ngành 4221 – Xây dựng công trình điện. Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng. Mã ngành 4653 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp. Mã ngành 7212 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ. Mã ngành 7810 – Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm. Mã ngành 2821 – Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp. Mã ngành 3320 – Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp. Mã ngành 3700 – Thoát nước và xử lý nước thải. Mã ngành 3822 – Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại. Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí. Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Mã ngành 8511 – Giáo dục nhà trẻ. Mã ngành 8531 – Đào tạo sơ cấp. Mã ngành 2819 – Sản xuất máy thông dụng khác. Mã ngành 2825 – Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá. Mã ngành 3100 – Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. Mã ngành 3319 – Sửa chữa thiết bị khác. Mã ngành 3812 – Thu gom rác thải độc hại. Mã ngành 3830 – Tái chế phế liệu. Mã ngành 4223 – Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc. Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. Mã ngành 9521 – Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng. Mã ngành 9522 – Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình. Mã ngành 2591 – Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại. Mã ngành 2750 – Sản xuất đồ điện dân dụng. Mã ngành 2816 – Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp. Mã ngành 2826 – Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da. Mã ngành 3821 – Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại. Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng. Mã ngành 3530 – Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá. Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ. Mã ngành 4222 – Xây dựng công trình cấp, thoát nước. Mã ngành 8532 – Đào tạo trung cấp. Mã ngành 2640 – Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng. Mã ngành 2829 – Sản xuất máy chuyên dụng khác. Mã ngành 3314 – Sửa chữa thiết bị điện. Mã ngành 3600 – Khai thác, xử lý và cung cấp nước. Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Mã ngành 7211 – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên. Mã ngành 9511 – Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi. Mã ngành 2790 – Sản xuất thiết bị điện khác. Mã ngành 3311 – Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn. Mã ngành 3811 – Thu gom rác thải không độc hại. Mã ngành 3900 – Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác. Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác. Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy. Mã ngành 4311 – Phá dỡ. Mã ngành 4390 – Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Mã ngành 7120 – Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. Mã ngành 7410 – Hoạt động thiết kế chuyên dụng. Mã ngành 7730 – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển. Mã ngành 8512 – Giáo dục mẫu giáo. Mã ngành 8551 – Giáo dục thể thao và giải trí. Mã ngành 9512 – Sửa chữa thiết bị liên lạc. Mã ngành 8560 – Dịch vụ hỗ trợ giáo dục. Mã ngành 6209 – Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính. Mã ngành 2592 – Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại. Mã ngành 2710 – Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện. Mã ngành 2740 – Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng. Mã ngành 3313 – Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học. Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở. Mã ngành 4292 – Xây dựng công trình khai khoáng. Mã ngành 4293 – Xây dựng công trình chế biến, chế tạo. Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm. Mã ngành 8552 – Giáo dục văn hoá nghệ thuật. Mã ngành 8559 – Giáo dục khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 6202 – Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính. Mã ngành 2511 – Sản xuất các cấu kiện kim loại. Mã ngành 2824 – Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng. Mã ngành 3012 – Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí. Mã ngành 3315 – Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
Tin tức về việc thay đổi ĐKKD, các công ty liên quan, liên kết và các thông tin khác
Đang cập nhật
Các DN có cùng ngành “Lắp đặt hệ thống điện.” tại Thành phố Hà Nội