Công ty TNHH Tm&xd Đồng Tâm có mã số thuế 2902180241, hoạt động vào ngày 06/12/2023 tại Tỉnh Nghệ An, do Phạm Doãn Ngọc là đại diện pháp luật.
The Shoe đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Công ty TNHH Tm&xd Đồng Tâm
Thông tin cơ bản
Mã số DN: 2902180241 Ngày cấp: 06/12/2023 Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tỉnh Nghệ An Tên chính thức: Công ty TNHH Tm&xd Đồng Tâm Tên Giao dịch: TM&XD ĐồNG TâM Trụ sở: Xóm 4, Xã Nam Giang, Huyện Nam Đàn, Nghệ An SĐT: 0911084999 Email: Vốn điều lệ: Cơ quan thuế quản lý: Chi cục Thuế khu vực Sông Lam II
QĐTL/Ngày cấp: –
CQ ra quyết định:
GPKD/Ngày cấp: 2902180241 – 06/12/2023 Tại cơ quan: Tỉnh Nghệ An Ngày nhận tờ khai: 04/12/2023 Năm tài chính: 01/01 – 31/12 Ngày bắt đầu hoạt động: 06/12/2023 Chương – Khoản: 754-163 Hình thức hạch toán: Độc lập PP tính thuế GTGT: Khấu trừ Đại diện PL: Phạm Doãn Ngọc CCCD: 040073011779 Địa chỉ: Xóm 4, Xã Nam Giang, Huyện Nam Đàn, Nghệ An
Nếu có thông tin sai sót về Công ty TNHH Tm&xd Đồng Tâm, vui lòng liên hệ với The Shoeđể được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Công ty TNHH Tm&xd Đồng Tâm.
* Công ty TNHH Tm&xd Đồng Tâm không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Công ty TNHH Tm&xd Đồng Tâm kinh doanh chủ yếu về “Xây dựng công trình đường bộ.” – Mã ngành 4212
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 4690 – Bán buôn tổng hợp. Mã ngành 4774 – Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh. Mã ngành 5225 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ. Mã ngành 5229 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải. Mã ngành 3312 – Sửa chữa máy móc, thiết bị. Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở. Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt. Mã ngành 4221 – Xây dựng công trình điện. Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng. Mã ngành 4541 – Bán mô tô, xe máy. Mã ngành 4610 – Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa. Mã ngành 4653 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp. Mã ngành 4759 – Bánlẻđồđiệngd,giường,tủ,bàn,ghế&đồnộithấtt.tự,đèn&bộđènđiện,đồdùnggđkhácCĐPVĐtrongcácc.hàngc.doanh. Mã ngành 4791 – Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet. Mã ngành 4799 – Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 3320 – Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp. Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí. Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Mã ngành 7820 – Cung ứng lao động tạm thời. Mã ngành 9524 – Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự. Mã ngành 4223 – Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc. Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Mã ngành 4321 – Lắp đặt hệ thống điện. Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. Mã ngành 4753 – Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh. Mã ngành 4773 – Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh. Mã ngành 5210 – Kho bãi và lưu giữ hàng hóa. Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng. Mã ngành 4520 – Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4222 – Xây dựng công trình cấp, thoát nước. Mã ngành 4512 – Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống). Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 8130 – Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan. Mã ngành 4784 – Bản lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ. Mã ngành 2610 – Sản xuất linh kiện điện tử. Mã ngành 3314 – Sửa chữa thiết bị điện. Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Mã ngành 4530 – Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4543 – Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy. Mã ngành 4620 – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống. Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Mã ngành 7830 – Cung ứng và quản lý nguồn lao động. Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác. Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy. Mã ngành 4311 – Phá dỡ. Mã ngành 4390 – Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Mã ngành 4511 – Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4513 – Đại lý ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4542 – Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy. Mã ngành 4649 – Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. Mã ngành 7120 – Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. Mã ngành 7410 – Hoạt động thiết kế chuyên dụng. Mã ngành 7710 – Cho thuê xe có động cơ. Mã ngành 7730 – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển. Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Mã ngành 5022 – Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa. Mã ngành 5224 – Bốc xếp hàng hóa. Mã ngành 2395 – Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao. Mã ngành 2592 – Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại. Mã ngành 3313 – Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học. Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở. Mã ngành 4292 – Xây dựng công trình khai khoáng. Mã ngành 4293 – Xây dựng công trình chế biến, chế tạo. Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm. Mã ngành 4719 – Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp. Mã ngành 4789 – Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ. Mã ngành 6311 – Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan.
Tin tức về việc thay đổi ĐKKD, các công ty liên quan, liên kết và các thông tin khác
Đang cập nhật
Các DN có cùng ngành “Xây dựng công trình đường bộ.” tại Tỉnh Nghệ An