Xí Nghiệp Quản Lý, Vận Hành Đường Cao Tốc Tam Điệp � Diễn Châu � Chi Nhánh Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ có mã số thuế 0400101965-021, hoạt động vào ngày 20/08/2024 tại Tỉnh Thanh Hoá, do Lê Châu Thắng là đại diện pháp luật.
The Shoe đã thu thập các thông tin về công ty như sau:
Mục lục
Xí Nghiệp Quản Lý, Vận Hành Đường Cao Tốc Tam Điệp � Diễn Châu � Chi Nhánh Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ
Thông tin cơ bản
Mã số DN: 0400101965-021 Ngày cấp: 20/08/2024 Nơi cấp: Sở KH&ĐT Tỉnh Thanh Hoá Tên chính thức: Xí Nghiệp Quản Lý, Vận Hành Đường Cao Tốc Tam Điệp � Diễn Châu � Chi Nhánh Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ Tên Giao dịch: TAM DIEP � DIEN CHAU EXPRESSWAY MANAGEMENT AND OPERATION ENT Trụ sở: Thôn Thọ Lộc, Xã Hà Lĩnh, Huyện Hà Trung, Thanh Hoá SĐT: Email: Vốn điều lệ: Cơ quan thuế quản lý: Cục Thuế Tỉnh Thanh Hoá
QĐTL/Ngày cấp: –
CQ ra quyết định:
GPKD/Ngày cấp: 0400101965-021 – 20/08/2024 Tại cơ quan: Tỉnh Thanh Hoá Ngày nhận tờ khai: 16/08/2024 Năm tài chính: 01/01 – 31/12 Ngày bắt đầu hoạt động: 20/08/2024 Chương – Khoản: 555-223 Hình thức hạch toán: Phụ thuộc PP tính thuế GTGT: Khấu trừ Đại diện PL: Lê Châu Thắng CCCD: 044078007576 Địa chỉ: Tổ 73, Phường Hoà Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Tên Giám đốc: Kế toán trưởng: Hoàng Thị Minh Nguyệt Ngày thay đổi ĐKKD gần nhất: 30/08/2024 Ngày đóng MST: Ghi chú: NNT đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nếu có thông tin sai sót về Xí Nghiệp Quản Lý, Vận Hành Đường Cao Tốc Tam Điệp � Diễn Châu � Chi Nhánh Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ, vui lòng liên hệ với The Shoeđể được cập nhật!
Đơn vị thành viên và văn phòng đại diện
* Theo dữ liệu trên hệ thống Tổng cục thuế, không ghi nhận dữ liệu nào về đơn vị thành viên của Xí Nghiệp Quản Lý, Vận Hành Đường Cao Tốc Tam Điệp � Diễn Châu � Chi Nhánh Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ.
* Xí Nghiệp Quản Lý, Vận Hành Đường Cao Tốc Tam Điệp � Diễn Châu � Chi Nhánh Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ không có văn phòng đại diện theo ghi nhận của Tổng Cục thuế..
Ngành nghề kinh doanh
Xí Nghiệp Quản Lý, Vận Hành Đường Cao Tốc Tam Điệp � Diễn Châu � Chi Nhánh Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hạ kinh doanh chủ yếu về “Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ.” – Mã ngành 5225
Ngoài ra, công ty còn đăng ký thêm các ngành nghề khác như sau:
Mã ngành 2392 – Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét. Mã ngành 2511 – Sản xuất các cấu kiện kim loại . Mã ngành 2592 – Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại. Mã ngành 2599 – Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 2640 – Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng. Mã ngành 3290 – Sản xuất khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 3311 – Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn. Mã ngành 3312 – Sửa chữa máy móc, thiết bị. Mã ngành 3314 – Sửa chữa thiết bị điện. Mã ngành 3319 – Sửa chữa thiết bị khác. Mã ngành 3320 – Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp. Mã ngành 4311 – Phá dỡ. Mã ngành 4312 – Chuẩn bị mặt bằng. Mã ngành 4321 – Lắp đặt hệ thống điện. Mã ngành 4329 – Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Mã ngành 4330 – Hoàn thiện công trình xây dựng. Mã ngành 4390 – Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. Mã ngành 4511 – Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác . Mã ngành 4520 – Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác. Mã ngành 4651 – Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm. Mã ngành 4652 – Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. Mã ngành 4659 – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác . Mã ngành 4662 – Bán buôn kim loại và quặng kim loại. Mã ngành 4663 – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Mã ngành 4669 – Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 4932 – Vận tải hành khách đường bộ khác. Mã ngành 4933 – Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Mã ngành 5224 – Bốc xếp hàng hóa. Mã ngành 5510 – Dịch vụ lưu trú ngắn ngày. Mã ngành 5610 – Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động. Mã ngành 5914 – Hoạt động chiếu phim. Mã ngành 6190 – Hoạt động viễn thông khác. Mã ngành 6201 – Lập trình máy vi tính. Mã ngành 6202 – Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính. Mã ngành 6209 – Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính . Mã ngành 6311 – Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan. Mã ngành 6312 – Cổng thông tin. Mã ngành 6810 – Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê . Mã ngành 7020 – Hoạt động tư vấn quản lý. Mã ngành 7110 – Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Mã ngành 7120 – Kiểm tra và phân tích kỹ thuật. Mã ngành 7310 – Quảng cáo. Mã ngành 7490 – Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 7710 – Cho thuê xe có động cơ. Mã ngành 4773 – Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh. Mã ngành 8211 – Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp. Mã ngành 8219 – Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác. Mã ngành 8220 – Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi. Mã ngành 8230 – Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại. Mã ngành 8299 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. Mã ngành 8559 – Giáo dục khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 8699 – Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu. Mã ngành 9000 – Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí . Mã ngành 0810 – Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét . Mã ngành 1104 – Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng. Mã ngành 1622 – Sản xuất đồ gỗ xây dựng. Mã ngành 1811 – In ấn. Mã ngành 1812 – Dịch vụ liên quan đến in. Mã ngành 1920 – Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế. Mã ngành 2013 – Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh. Mã ngành 7810 – Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm. Mã ngành 7820 – Cung ứng lao động tạm thời. Mã ngành 7830 – Cung ứng và quản lý nguồn lao động . Mã ngành 8020 – Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn. Mã ngành 8110 – Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp. Mã ngành 8129 – Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt. Mã ngành 5221 – Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt. Mã ngành 4101 – Xây dựng nhà để ở. Mã ngành 4211 – Xây dựng công trình đường sắt. Mã ngành 4221 – Xây dựng công trình điện. Mã ngành 4322 – Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí. Mã ngành 7990 – Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch. Mã ngành 8531 – Đào tạo sơ cấp. Mã ngành 4223 – Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc. Mã ngành 4299 – Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Mã ngành 4212 – Xây dựng công trình đường bộ. Mã ngành 4222 – Xây dựng công trình cấp, thoát nước. Mã ngành 4512 – Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống). Mã ngành 8532 – Đào tạo trung cấp. Mã ngành 4229 – Xây dựng công trình công ích khác. Mã ngành 4291 – Xây dựng công trình thủy. Mã ngành 7730 – Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển. Mã ngành 8533 – Đào tạo cao đẳng. Mã ngành 8560 – Dịch vụ hỗ trợ giáo dục. Mã ngành 2395 – Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao. Mã ngành 3511 – Sản xuất điện. Mã ngành 4102 – Xây dựng nhà không để ở. Mã ngành 4292 – Xây dựng công trình khai khoáng. Mã ngành 4293 – Xây dựng công trình chế biến, chế tạo. Mã ngành 0899 – Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu.
Tin tức về việc thay đổi ĐKKD, các công ty liên quan, liên kết và các thông tin khác
Đang cập nhật
Các DN có cùng ngành “Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ.” tại Tỉnh Thanh Hoá